Tìm thấy:
|
|
2.
PHẠM CÔN SƠN Văn hoá phong tục Việt Nam
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002
.- 1231tr. ; 20cm
Tóm tắt: Những phong tục tập quán, những tiềm ẩn trong mọi lĩnh vực sinh hoạt quần chúng qua nhiều thời kỳ, những ảnh hưởng vào lễ tục, pháp lý, văn hoá, phong tục nước ta trong nghệ thuật và tâm tư tình cảm của quần chúng xưa này / 120000đ
1. {Việt Nam} 2. [Phong tục] 3. |Phong tục| 4. |Văn hoá|
394.09597 V115H 2002
|
ĐKCB:
PM.013231
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
PHẠM CÔN SƠN Nền nếp gia phong
/ Phạm Côn Sơn
.- Đồng Tháp : Nxb. Đồng Tháp , 1996
.- 179tr ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình giáo dục và tầm quan trọng của gia đình trong việc hình thành nhân cách con người Việt Nam. Về gia phong và gia lễ. Hướng tiến của gia đình, xây dựng nề nếp gia đình
1. [Giáo dục] 2. |Giáo dục| 3. |văn hoá| 4. gia đình| 5. Việt Nam|
306.85 N254N 1996
|
ĐKCB:
PM.012965
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
PHẠM CÔN SƠN Gia lễ xưa và nay
/ Phạm Côn Sơn
.- In lần thứ 5, có tu chỉnh, bổ sung .- H. : Thanh niên , 2008
.- 286tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về những gia lễ từ truyền thống tới hiện đại của Việt Nam như: Lễ nghĩa và tương lai của gia đình, lễ nghi hôn nhân, tang lễ, thờ phụng tổ tiên / 35000đ
1. Lễ nghi. 2. Lễ giáo. 3. Phong tục cổ truyền.
390.09597 GI100L 2008
|
ĐKCB:
PM.012836
(Đang mượn)
|
| |
|
|
|
|
|
11.
PHẠM CÔN SƠN Đất Việt mến yêu
: Du ngoạn, lữ hành, tham khảo. 150 bài viết, tư liệu tổng hợp..
/ Phạm Côn Sơn
.- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2005
.- 482tr. ; 20cm
Tóm tắt: Gồm 150 bài viết, tư liệu tổng hợp giúp bạn đọc tra cứu dễ dàng, tham khảo về các vùng đất, các thắng cảnh bảo tàng, tập quán của các vùng miền trên khắp đất nước Việt Nam / 62000đ
1. Địa lí. 2. Đất nước học. 3. Lịch sử. 4. Văn hoá. 5. Du lịch. 6. [Sách tra cứu]
915.97 Đ124V 2005
|
ĐKCB:
PM.005476
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
PHẠM CÔN SƠN Cẩm nang du lịch
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2002
.- 490tr ảnh, bản đồ ; 18cm
Tóm tắt: Những điều cần biết khi chuẩn bị đi du lịch. Tiềm năng du lịch thiên nhiên tại nước ta. Nội dung 75 chương trình du lịch đi từ Hà Nội đến các nơi trên đất nước ta. Cơ quan tổ chức điều hành du lịch / 30000đ
1. |Du lịch| 2. |Sách tra cứu| 3. Việt Nam|
915.97 C120N 2002
|
ĐKCB:
PM.005408
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
PHẠM CÔN SƠN Cẩm nang dạy trẻ nên người
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 207tr. ; 21cm
Tóm tắt: Đề cập đến nhiều vấn đề trong việc nuôi dưỡng và dạy dỗ trẻ con thành người hữu dụng như: phương pháp dạy trẻ, khuyến khích trẻ phát triển những đức tính tốt, những hoạt động văn hoá và tinh thần, điều cha mẹ và người lớn nên làm đối với con trẻ... / 27000đ
1. Giáo dục đạo đức. 2. Giáo dục gia đình. 3. Trẻ em.
649 C120N 2007
|
ĐKCB:
PM.004613
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004612
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
PHẠM CÔN SƠN Đạo làm con
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 107tr. ; 19cm
Tóm tắt: Cách hiểu về lòng hiếu hạnh trong xã hội hiện đại. Gợi ý cách thức thực hiện bổn phận làm con đối với cha mẹ / 11000đ
1. Ứng xử. 2. Giáo dục. 3. Giáo dục gia đình.
649 Đ108L 2004
|
ĐKCB:
PM.004056
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
PHẠM CÔN SƠN Thuật đối nhân xử thế
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 163tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về cách ứng xử, cung cách giao tiếp trong môi trường lãnh đạo chỉ huy cơ sở và việc kinh doanh thương mại, tình yêu vợ chồng, tình liên đới thôn xóm, xã hội... / 19.000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lý học. 3. Tâm lý xã hội.
302.2 TH504Đ 2004
|
ĐKCB:
PM.004001
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
PHẠM CÔN SƠN Thuật đối nhân xử thế
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Phụ nữ , 1997
.- 226tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về cách ứng xử, cung cách giao tiếp trong môi trường lãnh đạo chỉ huy cơ sở và việc kinh doanh thương mại, tình yêu vợ chồng, tình liên đới thôn xóm, xã hội... / 16.000đ
1. Giao tiếp. 2. Tâm lý học. 3. Tâm lý xã hội.
302.2 TH504Đ 1997
|
ĐKCB:
PM.003743
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
PHẠM CÔN SƠN Chạm trán với người rắc rối
/ Phạm Côn Sơn
.- H. : Phụ nữ , 2006
.- 159tr. : minh hoạ ; 21cm
Tóm tắt: Đưa ra những kinh nghiệm tâm lí thiết thực để xử lí tình huống nơi công cộng, trong công việc, trong cuộc sống vợ chồng / 20000đ
1. Tâm lí cá nhân. 2. Ứng xử.
152.6 CH104T 2006
|
ĐKCB:
PM.003718
(Sẵn sàng)
|
| |